Lịch âm dương ngày 4 tháng 7 năm 2025

Bạn đang xem ngày 4 tháng 7 năm 2025 dương lịch tức là ngày 10 tháng 6 năm 2025 âm lịch. Cung cấp các thông tin cụ thể: hôm nay thứ mấy, là ngày mấy âm lịch. Biết được ngày ngày tốt hay xấu, sao nào chiếu mệnh. Cùng các tuổi xung khắc, nên và không nên tiến hành những việc gì,,...

Dương lịch Âm lịch

Tháng 7 năm 2025

4

Tháng 6 năm 2025 (Ất Tỵ)

10

Thứ Sáu

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Mùi
Tiết: Hạn chí, Trực: Bình
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2025

Dưới đây là thông tin chi tiết trong ngày 4 tháng 7 năm 2025 dương lịch. Qua đây bạn sẽ biết thời điểm mặt trời mọc lặn, giờ cùng hướng xuất hành tốt, các sao chiếu trong ngày. Và danh các việc nên triển khai cũng như kiêng kỵ trong ngày này. Giúp bạn có sự chuẩn bị chu đáo, phân bổ và sắp xếp công việc một cách hợp lý, khoa học.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/7/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:19:46 12:01:03 18:42:20

Tuổi xung khắc ngày 4/7/2025

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
Tuổi xung khắc với tháng Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...).

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, cắt may áo mão.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ : làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức - Nguyệt Đức - Thiên Xá - Nguyệt Giải - Yếu Yên - Thanh Long
Sao chiếu xấu Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Băng tiêu ngoạ hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Sát chủ - Quỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 4/7/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 4/7/2025

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Trên đây là thông tin tốt xấu của ngày 4 tháng 7 năm 2025 dương lịch. Ngoài việc biết ngày âm lịch tương ứng, còn cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Từ đó chọn được thời điểm thích hợp để tiến hành những công việc lớn nhỏ trong ngày. Giúp mọi việc diễn ra thuận lợi và hanh thông. Đem lại kết quả như mong ước.