Lịch âm dương ngày 29 tháng 4 năm 2026

Bạn đang xem ngày 29 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức là ngày 13 tháng 3 năm 2026 âm lịch. Cung cấp các thông tin cụ thể: hôm nay thứ mấy, là ngày mấy âm lịch. Biết được ngày ngày tốt hay xấu, sao nào chiếu mệnh. Cùng các tuổi xung khắc, nên và không nên tiến hành những việc gì,,...

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2026

29

Tháng 3 năm 2026 (Bính Ngọ)

13

Thứ Tư

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Nhâm Thìn
Tiết: Cốc vũ, Trực: Chấp
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2026

Dưới đây là thông tin chi tiết trong ngày 29 tháng 4 năm 2026 dương lịch. Qua đây bạn sẽ biết thời điểm mặt trời mọc lặn, giờ cùng hướng xuất hành tốt, các sao chiếu trong ngày. Và danh các việc nên triển khai cũng như kiêng kỵ trong ngày này. Giúp bạn có sự chuẩn bị chu đáo, phân bổ và sắp xếp công việc một cách hợp lý, khoa học.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 29/4/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:27:27 11:53:59 18:20:32

Tuổi xung khắc ngày 29/4/2026

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Kiêng cự Xây đắp nền tường.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chẩn

Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng cự Đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Địa Tài - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Tục Hợp - Kim Đường
Sao chiếu xấu Hoang vu - Ly sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 29/4/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 29/4/2026

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Trên đây là thông tin tốt xấu của ngày 29 tháng 4 năm 2026 dương lịch. Ngoài việc biết ngày âm lịch tương ứng, còn cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Từ đó chọn được thời điểm thích hợp để tiến hành những công việc lớn nhỏ trong ngày. Giúp mọi việc diễn ra thuận lợi và hanh thông. Đem lại kết quả như mong ước.