Lịch âm dương ngày 28 tháng 4 năm 2026
Bạn đang xem ngày 28 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức là ngày 12 tháng 3 năm 2026 âm lịch. Cung cấp các thông tin cụ thể: hôm nay thứ mấy, là ngày mấy âm lịch. Biết được ngày ngày tốt hay xấu, sao nào chiếu mệnh. Cùng các tuổi xung khắc, nên và không nên tiến hành những việc gì,,...
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 4 năm 2026 28 | Tháng 3 năm 2026 (Bính Ngọ) 12 |
Thứ Ba | Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Thìn Tiết: Cốc vũ, Trực: Định Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Chi tiết lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2026
Dưới đây là thông tin chi tiết trong ngày 28 tháng 4 năm 2026 dương lịch. Qua đây bạn sẽ biết thời điểm mặt trời mọc lặn, giờ cùng hướng xuất hành tốt, các sao chiếu trong ngày. Và danh các việc nên triển khai cũng như kiêng kỵ trong ngày này. Giúp bạn có sự chuẩn bị chu đáo, phân bổ và sắp xếp công việc một cách hợp lý, khoa học.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 28/4/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:28:06 | 11:54:08 | 18:20:09 |
Tuổi xung khắc ngày 28/4/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân |
Tuổi xung khắc với tháng | Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Định
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. |
Kiêng cự | Mua nuôi thêm súc vật. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Dự
Việc nên làm | Cắt áo sẽ đước tiền tài. |
Việc kiêng cự | Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. |
Ngày ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức - Nguyệt Đức - Thiên Tài - Kính Tâm - Tam Hợp |
Sao chiếu xấu | Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Nguyệt Yếm - Vãng vong |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 28/4/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Tây Bắc | Tây Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 28/4/2026
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Trên đây là thông tin tốt xấu của ngày 28 tháng 4 năm 2026 dương lịch. Ngoài việc biết ngày âm lịch tương ứng, còn cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Từ đó chọn được thời điểm thích hợp để tiến hành những công việc lớn nhỏ trong ngày. Giúp mọi việc diễn ra thuận lợi và hanh thông. Đem lại kết quả như mong ước.